gỏi ghém

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰j˧˩˧ ɣɛm˧˥ɣɔj˧˩˨ ɣɛ̰m˩˧ɣɔj˨˩˦ ɣɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔj˧˩ ɣɛm˩˩ɣɔ̰ʔj˧˩ ɣɛ̰m˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

gỏi ghém

  1. Gỏi nói chung.
    Cửa hàng bán đồ gỏi ghém.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]