gói ghém

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔj˧˥ ɣɛm˧˥ɣɔ̰j˩˧ ɣɛ̰m˩˧ɣɔj˧˥ ɣɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔj˩˩ ɣɛm˩˩ɣɔ̰j˩˧ ɣɛ̰m˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

gói ghém

  1. Gói lại, thu lại cho gọn.
    Gói ghém, thu dọn hành lí để lên đường.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]