giật tạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ ta̰ːʔm˨˩jə̰k˨˨ ta̰ːm˨˨jək˨˩˨ taːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ taːm˨˨ɟə̰t˨˨ ta̰ːm˨˨

Định nghĩa[sửa]

giật tạm

  1. Vay trong một thời gian ngắn.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]