giỏng tai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰wŋ˧˩˧ taːj˧˧jawŋ˧˩˨ taːj˧˥jawŋ˨˩˦ taːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawŋ˧˩ taːj˧˥ɟa̰ʔwŋ˧˩ taːj˧˥˧

Động từ[sửa]

giỏng tai

  1. Chú ý nghe (giọng nói hách dịch).
    Giỏng tai ra mà nghe lời thiên hạ chê bai đấy.

Tham khảo[sửa]