giở giọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ː˧˩˧ za̰ʔwŋ˨˩jəː˧˩˨ ja̰wŋ˨˨jəː˨˩˦ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˩ ɟawŋ˨˨ɟəː˧˩ ɟa̰wŋ˨˨ɟə̰ːʔ˧˩ ɟa̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

giở giọng

  1. Biến đổi ra thái độ, luận điệu xấu.
    Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 đang họp thì Mỹ giở giọng bỏ về.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]