gia hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ hï̤ŋ˨˩jaː˧˥ hïn˧˧jaː˧˧ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ hïŋ˧˧ɟaː˧˥˧ hïŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

gia hình

  1. Đem làm tội theo pháp luật.
    Một là cứ phép gia hình,.
    Hai là lại cứ lầu xanh phó về (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]