gia hình
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ hï̤ŋ˨˩ | jaː˧˥ hïn˧˧ | jaː˧˧ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ hïŋ˧˧ | ɟaː˧˥˧ hïŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
gia hình
- Đem làm tội theo pháp luật.
- Một là cứ phép gia hình,.
- Hai là lại cứ lầu xanh phó về (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "gia hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)