gian truân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˧ ʨwən˧˧jaːŋ˧˥ tʂwəŋ˧˥jaːŋ˧˧ tʂwəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˥ tʂwən˧˥ɟaːn˧˥˧ tʂwən˧˥˧

Tính từ[sửa]

gian truân

  1. Khó khăn lận đận.
    Cuộc đời gian truân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]