giao bái
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ ɓaːj˧˥ | jaːw˧˥ ɓa̰ːj˩˧ | jaːw˧˧ ɓaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ ɓaːj˩˩ | ɟaːw˧˥˧ ɓa̰ːj˩˧ |
Động từ[sửa]
giao bái
- Vái nhau.
- (Xem từ nguyên 1).
- Cùng nhau giao bái một nhà (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "giao bái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)