håp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít håp håpet
Số nhiều håp håpa, håpene

håp

  1. Sự hy vọng, mối hy vọng.
    Vi har godt håp om at pasienten blir frisk snart.
    å fatte håp om noe — Nẩy mầm hy vọng về việc gì.
    å leve i håpet — Sống trong hy vọng.
    å sette sitt håp til noe(n) — Đặt hy vọng vào việc gì (ai).
    Så lenge det er liv, er det håp. — Còn sống là còn hy vọng.
  2. Người đáng để hy vọng vào.
    Hun er Norges håp i de olympiske leker.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]