hóa giá
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˥ zaː˧˥ | hwa̰ː˩˧ ja̰ː˩˧ | hwaː˧˥ jaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˩˩ ɟaː˩˩ | hwa̰˩˧ ɟa̰ː˩˧ |
Động từ[sửa]
hóa giá
- chuyển đổi giá bán, thường do chính quyền thực hiện từ cao thành thấp dựa theo một số tiêu chuẩn pháp lý
- (Xem từ nguyên 1) ấn định giá cả.
- Chủ trương hoá giá một số nhà của nhà nước để bán cho tư nhân.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hóa giá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)