hóa giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Hoá: của cải; giá: giá cả

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ zaː˧˥hwa̰ː˩˧ ja̰ː˩˧hwaː˧˥ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ ɟaː˩˩hwa̰˩˧ ɟa̰ː˩˧

Động từ[sửa]

hóa giá

  1. chuyển đổi giá bán, thường do chính quyền thực hiện từ cao thành thấp dựa theo một số tiêu chuẩn pháp lý
  2. (Xem từ nguyên 1) ấn định giá cả.
    Chủ trương hoá giá một số nhà của nhà nước để bán cho tư nhân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]