Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Phó từ[sửa]
hơi bị
- Cách nói mang tính tiêu cực về tính chất của sự vật.
- Chiếc áo hơi bị rách.
- (Biệt ngữ) Khá, mang tính tích cực.
- Giọt rơi hơi bị trong veo (Bụi, NXB Hội nhà văn H., 1997, tr. 57 và 58)
-