Bước tới nội dung

hơi bị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːj˧˧ ɓḭʔ˨˩həːj˧˥ ɓḭ˨˨həːj˧˧ ɓi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˧˥ ɓi˨˨həːj˧˥ ɓḭ˨˨həːj˧˥˧ ɓḭ˨˨

Phó từ

[sửa]

hơi bị

  1. Cách nói mang tính tiêu cực về tính chất của sự vật.
    Chiếc áo hơi bị rách.
  2. (Biệt ngữ) Khá, mang tính tích cực.
    Giọt rơi hơi bị trong veo (Bụi, NXB Hội nhà văn H., 1997, tr. 57 và 58)