hơi nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːj˧˧ nɨək˧˥həːj˧˥ nɨə̰k˩˧həːj˧˧ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˧˥ nɨək˩˩həːj˧˥˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

hơi nước

  1. Trạng thái dạng khí của nước được sinh ra trong quá trình đun sôi.

Dịch[sửa]