hải âu cổ rụt Đại Tây Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Hải âu cổ rụt Đại Tây Dương.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ əw˧˧ ko̰˧˩˧ zṵʔt˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ təj˧˧ zɨəŋ˧˧haːj˧˩˨ əw˧˥ ko˧˩˨ ʐṵk˨˨ ɗa̰ːj˨˨ təj˧˥ jɨəŋ˧˥haːj˨˩˦ əw˧˧ ko˨˩˦ ɹuk˨˩˨ ɗaːj˨˩˨ təj˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ əw˧˥ ko˧˩ ɹut˨˨ ɗaːj˨˨ təj˧˥ ɟɨəŋ˧˥haːj˧˩ əw˧˥ ko˧˩ ɹṵt˨˨ ɗa̰ːj˨˨ təj˧˥ ɟɨəŋ˧˥ha̰ːʔj˧˩ əw˧˥˧ ko̰ʔ˧˩ ɹṵt˨˨ ɗa̰ːj˨˨ təj˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ con) hải âu cổ rụt Đại Tây Dương

  1. Fratercula arctica, một loài chim hải âu cổ rụt được tìm thấy ở Đại Tây Dương.
    • 18/01/2019, Bảo Hạnh, Bữa tiệc cá thịnh soạn, Người lao động:
      Những khó khăn trong việc chụp những chú chim tốc độ như hải âu cổ rụt Đại Tây Dương lại chính là lý do khiến chúng trở thành đối tượng chụp ảnh yêu thích []

Dịch[sửa]