hắt xì
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hat˧˥ si̤˨˩ | ha̰k˩˧ si˧˧ | hak˧˥ si˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hat˩˩ si˧˧ | ha̰t˩˧ si˧˧ |
Thán từ[sửa]
- (tượng thanh) Từ mô phỏng tiếng hắt hơi.
- 2013, Cẩm Thương, “Chương 4: Chơi tôi, anh mơ à?”, Là cây kẹo ngọt ngào của anh nhé!, NXB Văn học:
- “Hắt xì!!!!!!” - Nhật Linh hắt hơi một cái rõ to.
Động từ[sửa]
- (thông tục) Như hắt hơi
- 2020, Bút Bi, Mừng sếp hết hắt xì, Tuổi Trẻ Online:
- Ở công ty nọ có ông sếp sáng nay hắt xì liên tục.
- 2020, Bút Bi, Mừng sếp hết hắt xì, Tuổi Trẻ Online: