Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Đại từ[sửa]
hết thảy
- Tất cả, không trừ một ai hoặc một bộ phận nào.
- Hết thảy mọi người.
- Đồ đạc đã bị bán đi hết thảy.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hết thảy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-