hồng trà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ ʨa̤ː˨˩həwŋ˧˧ tʂaː˧˧həwŋ˨˩ tʂaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ tʂaː˧˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 紅茶. Trong đó (“hồng, đỏ”); (“trà”). Tên gọi này bắt nguồn từ màu sắc của nước trà có màu đỏ.

Danh từ[sửa]

hồng trà

  1. Như trà đen