Bước tới nội dung

hplc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Viết tắt từ chữ đầu của high performent liquid chrogratomaphy.

Danh từ

[sửa]

HPLC

  1. Sắc ký lỏng hiệu năng cao: một phương pháp phân tích dựa trên nguyên tắc Hóa lý (hấp thụnhả hấp thụ liên tục chất chất hấp thụ) và dựa vào sự hỗ trợ của các thiết bị dựa trên nguyên tắc quang điện để phát hiên ra nồng đô của chất phân tích. Hiện tại, ở Việt Nam, tính tới thời điểm này HPLC là một phương pháp phân tích phổ biến của các phòng thí nghiệm hóa, phòng thí nghiệm hóa cho các chuyên ngành khác nhau như dược phẩm. Một sản phẩm được sử dụng rộng rãi của loại thiết bị này là HPLC của Agilent.