hung phương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
huŋ˧˧ fɨəŋ˧˧huŋ˧˥ fɨəŋ˧˥huŋ˧˧ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˧˥ fɨəŋ˧˥huŋ˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hung phương

  1. Phương hướng xấu, không lành. ý nói.
    Bệnh của hai người cùng nặng cả

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]