kính yêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ iəw˧˧kḭ̈n˩˧ iəw˧˥kɨn˧˥ iəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ iəw˧˥kḭ̈ŋ˩˧ iəw˧˥˧

Động từ[sửa]

kính yêu

  1. Kính trọngyêu quý.
    Vị lãnh tụ kính yêu.
    Kính yêu cha mẹ.

Tham khảo[sửa]