kịch chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ̈ʔk˨˩ ʨiən˧˥kḭ̈t˨˨ ʨiə̰ŋ˩˧kɨt˨˩˨ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˨˨ ʨiən˩˩kḭ̈k˨˨ ʨiən˩˩kḭ̈k˨˨ ʨiə̰n˩˧

Định nghĩa[sửa]

kịch chiến

  1. Đánh nhau dữ dội.
    Không quân ta kịch chiến với máy bay địch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]