khái lược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˥ lɨə̰ʔk˨˩kʰa̰ːj˩˧ lɨə̰k˨˨kʰaːj˧˥ lɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˩˩ lɨək˨˨xaːj˩˩ lɨə̰k˨˨xa̰ːj˩˧ lɨə̰k˨˨

Danh từ[sửa]

khái lược

  1. Tóm lược những nét chung có tính chất khái quát.
    Khái lược tư tưởng Hồ Chí Minh.

Dịch[sửa]