khìa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi̤ə˨˩kʰiə˧˧kʰiə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiə˧˧

Động từ[sửa]

  1. Chế biến thức ăn bằng cách đun chín nhừ với nước sánh béo, vừa chua vừa ngọt trong chảo.
    Thịt heo khìa nước dừa.