khôi ngô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xoj˧˧ ŋo˧˧ | kʰoj˧˥ ŋo˧˥ | kʰoj˧˧ ŋo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xoj˧˥ ŋo˧˥ | xoj˧˥˧ ŋo˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]- (vẻ mặt, thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) Sáng sủa, thông minh.
- Mặt mũi khôi ngô.
- Một thanh niên khôi ngô.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khôi ngô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Khôi ngô, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam