khoa danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ zajŋ˧˧kʰwaː˧˥ jan˧˥kʰwaː˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ ɟajŋ˧˥xwa˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

khoa danh

  1. Tiếng tăm giành được do đã đỗ đạt.
    Cái giá khoa danh ấy mới hời (Nguyễn Khuyến
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Khuyến, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]