khuynh đảo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiŋ˧˧ ɗa̰ːw˧˩˧ | kʰwin˧˥ ɗaːw˧˩˨ | kʰwɨn˧˧ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiŋ˧˥ ɗaːw˧˩ | xwiŋ˧˥˧ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Động từ[sửa]
khuynh đảo
- Làm cho sụp đổ, nghiêng ngả.
- Các phe phái khuynh đảo lẫn nhau.
- Sức mạnh khuynh đảo của đồng tiền.
Tham khảo[sửa]
- "khuynh đảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)