làm thầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ tʰə̤j˨˩laːm˧˧ tʰəj˧˧laːm˨˩ tʰəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ tʰəj˧˧

Định nghĩa[sửa]

làm thầy

  1. cương vị dạy bảo được người khác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]