lãi suất qua đêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaj˧˥ swət˧˥ kwaː˧˧ ɗem˧˧laːj˧˩˨ ʂwə̰k˩˧ kwaː˧˥ ɗem˧˥laːj˨˩˦ ʂwək˧˥ waː˧˧ ɗem˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːj˩˧ ʂwət˩˩ kwaː˧˥ ɗem˧˥laːj˧˩ ʂwət˩˩ kwaː˧˥ ɗem˧˥la̰ːj˨˨ ʂwə̰t˩˧ kwaː˧˥˧ ɗem˧˥˧

Danh từ[sửa]

lãi suất qua đêm

  1. Lãi suất liên ngân hàng, chính được hình thành trên quan hệ vay mượn lẫn nhau giữa các ngân hàng thông qua thị trường liên ngân hàng.