lùng tùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṳŋ˨˩ tṳŋ˨˩luŋ˧˧ tuŋ˧˧luŋ˨˩ tuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luŋ˧˧ tuŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

lùng tùng

  1. Tiếng trống cái.
    Ngày hội lùng tùng. - Ngày hội tổ chức ở miền núi vào dịp tết, có cúng lễ, có trò chơi và ăn uống ở ngoài đồng.


2: bộn bề, mất thời gian


Tham khảo[sửa]