lý tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥ ta̤ːj˨˩lḭ˩˧ taːj˧˧li˧˥ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ taːj˧˧lḭ˩˧ taːj˧˧

Danh từ[sửa]

lý tài

  1. Tiền nong.

Tính từ[sửa]

lý tài

  1. Chặt chẽ về tiền nong, ham tiền của.
    Con người lý tài vơ vét từng lợi nhỏ.

Tham khảo[sửa]