lý tưởng hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧ hwaː˧˥lḭ˩˧ tɨəŋ˧˩˨ hwa̰ː˩˧li˧˥ tɨəŋ˨˩˦ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ tɨəŋ˧˩ hwa˩˩lḭ˩˧ tɨə̰ʔŋ˧˩ hwa̰˩˧

Định nghĩa[sửa]

lý tưởng hóa

  1. Tôn lên đến mức thành lý tưởng.
    Lý tưởng hoá cuộc sống.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]