lượng giác

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̰ʔŋ˨˩ zaːk˧˥lɨə̰ŋ˨˨ ja̰ːk˩˧lɨəŋ˨˩˨ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəŋ˨˨ ɟaːk˩˩lɨə̰ŋ˨˨ ɟaːk˩˩lɨə̰ŋ˨˨ ɟa̰ːk˩˧

Định nghĩa[sửa]

lượng giác

  1. Bộ môn toán học nghiên cứu quan hệ giữa các góc và các cạnh của một tam giác.
    Sin, cos, tan là ba hàm lượng giác cơ bản.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]