lập công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔp˨˩ kəwŋ˧˧lə̰p˨˨ kəwŋ˧˥ləp˨˩˨ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˨˨ kəwŋ˧˥lə̰p˨˨ kəwŋ˧˥lə̰p˨˨ kəwŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

lập công

  1. Lập được chiến công, thành tích lớn.
    Giết giặc lập công.

Tham khảo[sửa]