liên tiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ tiəp˧˥liəŋ˧˥ tiə̰p˩˧liəŋ˧˧ tiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ tiəp˩˩liən˧˥˧ tiə̰p˩˧

Tính từ[sửa]

liên tiếp

  1. Nối liền với nhau hết cái này đến cái khác.
    Bãi công liên tiếp ở Mỹ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]