mãn kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔan˧˥ kïŋ˧˧maːŋ˧˩˨ kïn˧˥maːŋ˨˩˦ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ːn˩˧ kïŋ˧˥maːn˧˩ kïŋ˧˥ma̰ːn˨˨ kïŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

mãn kinh

  1. (hiện tượng sinh lí ở phụ nữ) Hết hẳn, không có kinh nguyệt nữa (sau một độ tuổi nhất định).

Tham khảo[sửa]

  • Mãn kinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam