mệnh chung
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔjŋ˨˩ ʨuŋ˧˧ | mḛn˨˨ ʨuŋ˧˥ | məːn˨˩˨ ʨuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
meŋ˨˨ ʨuŋ˧˥ | mḛŋ˨˨ ʨuŋ˧˥ | mḛŋ˨˨ ʨuŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
mệnh chung
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mệnh chung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)