mở máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ mở + máy.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ maj˧˥məː˧˩˨ ma̰j˩˧məː˨˩˦ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ maj˩˩mə̰ːʔ˧˩ ma̰j˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

mở máy

  1. Phát động cho máy chạy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]