manche

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
manche
/mɑ̃ʃ/
manches
/mɑ̃ʃ/

manche /mɑ̃ʃ/

  1. Cán.
    Manche de couteau — cán dao
  2. (Âm nhạc) Cần (đàn).
  3. (Nông nghiệp) Tay cày.
  4. (Nghĩa bóng, thân mật) Đồ ngốc.
    branler dans le manche — long cán+ không vững chắc
    jeter le manche après la cognée — xem cognée
    manche à balai — cán chổi+ người gầy đét+ cần lái
    se mettre du côté du manche — đứng về phía có lợi
    s’endormir sur le manche — chẳng làm gì
    s’y prendre comme un manche; se débrouiller comme un manche — tỏ ra vụng về lóng ngóng
    tomber sur un manche — (thông tục) vấp phải trở ngại

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
manche
/mɑ̃ʃ/
manches
/mɑ̃ʃ/

manche gc /mɑ̃ʃ/

  • ống tay áo, tay áo
    1. Manche de chemise — tay áo sơ mi
  • (đánh bài) (đánh cờ); thể dục thể thao ván
    1. Gagner une manche — được một ván
  • (kỹ thuật) ống dẫn
  • (địa chất, địa lý; từ cũ nghĩa cũ) eo biển
    1. avoir quelqu'un dans sa manche — có thể sai khiến ai theo ý muốn
      c’est une autre paire de manches — (thân mật) đó là chuyện khác
      en manches de chemises — mặc sơ mi trần
      être dans la manche de quelqu'un — được ai che chở
      gentilshommes de la manche — (sử học) quan hầu hoàng tử
      manche à air — ống chỉ chiều gió+ ống thông gió
      se moucher sur la manche — còn ấu trĩ, còn ngờ nghệch, còn non nớt

    Danh từ[sửa]

    Số ít Số nhiều
    manche
    /mɑ̃ʃ/
    manches
    /mɑ̃ʃ/

    manche gc /mɑ̃ʃ/

    1. (Tiếng lóng, biệt ngữ) Sự đi xin.
    2. (Tiếng lóng, biệt ngữ) Bọn ăn mày.
      bonne manche — tiền phong bao
      faire la manche — đi ăn xin

    Tham khảo[sửa]