tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Tay

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taj˧˧taj˧˥taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taj˧˥taj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tay

  1. Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người.
    Cánh tay.
    Túi xách tay.
    Tay làm hàm nhai (tục ngữ).
    Nhanh tay lên!
    Nghỉ tay ăn cơm.
  2. Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản.
    Tay vượn.
    Tay gấu.
    Tay bạch tuộc.
  3. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Tay của con người, coibiểu tượng của hoạt động tham gia vào một việc gì.
    Giúp một tay.
    Nhúng tay (vào việc người khác).
    (Tác phẩm) đầu tay.
  4. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Tay của con người, coibiểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nói chung.
    Tay nghề.
    Non tay.
    (Cho) biết tay.
  5. Tay của con người, coibiểu tượng của quyền sử dụng, định đoạt.
    Chính quyền về tay nhân dân.
    Sa vào tay bọn cướp.
    Có đủ phương tiện trong tay.
  6. (Khẩu ngữ) Từ dùng để chỉ con người, về mặtkhả năng hoạt động nào đó (thường hàm ý chê).
    Tay anh chị.
    Một tay không vừa.
    Tay ấy khá đấy.
  7. (Khẩu ngữ; dùng trước một số chỉ công cụ) Người giỏi về một môn, một nghề nào đó.
    Tay búa thạo.
    Tiểu đội có ba tay súng giỏi.
  8. (Dùng trước một số lượng) Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ giữa các bên với nhau.
    Hội nghị tay tư.
    Tay đôi.
  9. Bộ phận của vật, tương ứng với tay hay có hình dáng, chức năng như cái tay.
    Vịn vào tay ghế.
    Tay đòn.

Dịch[sửa]

bộ phận để cầm nắm trên cơ thể người

Tham khảo[sửa]