nào đâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤ːw˨˩ ɗəw˧˧naːw˧˧ ɗəw˧˥naːw˨˩ ɗəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːw˧˧ ɗəw˧˥naːw˧˧ ɗəw˧˥˧

Phó từ[sửa]

nào đâu

  1. Có đâu, còn đâu.
    Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối (Thế Lữ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Thế Lữ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]