nón nhọt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˥ ɲɔ̰ʔt˨˩nɔ̰ŋ˩˧ ɲɔ̰k˨˨nɔŋ˧˥ ɲɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˩˩ ɲɔt˨˨nɔn˩˩ ɲɔ̰t˨˨nɔ̰n˩˧ ɲɔ̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

nón nhọt

  1. (Đph) Nón hình chóp, trên đỉnh có chóp bằng thao.
    Lính khố xanh đội nón nhọt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]