nước non
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ nɔn˧˧ | nɨə̰k˩˧ nɔŋ˧˥ | nɨək˧˥ nɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ nɔn˧˥ | nɨə̰k˩˧ nɔn˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
nước non
- Sông núi tượng trưng cho một quốc gia.
- Kết quả (dùng với ý phủ định).
- Nước non gì đâu!
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nước non", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)