nạ dòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔ˨˩ za̤wŋ˨˩na̰ː˨˨ jawŋ˧˧naː˨˩˨ jawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naː˨˨ ɟawŋ˧˧na̰ː˨˨ ɟawŋ˧˧

Danh từ[sửa]

nạ dòng

  1. (Thường dùng với nghĩa chê bai) Người đàn bà đã có conđứng tuổi.
    Nghĩ mệnh bạc, tiếc niên hoa!
    Gái tơ mấy chốc sẩy ra nạ dòng
    • Ca dao Việt Nam:
      Nạ dòng vớ được trai tơ
      Đêm nằm hí hửng như vơ được vàng
      Trai tơ vớ phải nạ dòng
      Như nước mắm thối chấm lòng lợn thiu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]