nộ nạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔ˨˩ na̰ːʔt˨˩no̰˨˨ na̰ːk˨˨no˨˩˨ naːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no˨˨ naːt˨˨no̰˨˨ na̰ːt˨˨

Động từ[sửa]

nộ nạt

  1. Dọa cho sợ.
    Nộ nạt trẻ con.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]