ngã giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaʔa˧˥ zaː˧˥ŋaː˧˩˨ ja̰ː˩˧ŋaː˨˩˦ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋa̰ː˩˧ ɟaː˩˩ŋaː˧˩ ɟaː˩˩ŋa̰ː˨˨ ɟa̰ː˩˧

Động từ[sửa]

ngã giá

  1. Ấn định giá cả dứt khoát.
    Ngã giá cái xe ba trăm đồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]