ngông nghênh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəwŋ˧˧ ŋəjŋ˧˧ | ŋəwŋ˧˥ ŋen˧˥ | ŋəwŋ˧˧ ŋəːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəwŋ˧˥ ŋeŋ˧˥ | ŋəwŋ˧˥˧ ŋeŋ˧˥˧ |
Phó từ[sửa]
ngông nghênh
- Ra dáng tự đắc và không kiêng nể ai.
- Thân chó dê nói điều quốc sỉ. Phận cáo chồn miệng lưỡi ngông nghênh. (Hịch tướng sĩ)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngông nghênh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)