ngất ngưởng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋət˧˥ ŋɨə̰ŋ˧˩˧ | ŋə̰k˩˧ ŋɨəŋ˧˩˨ | ŋək˧˥ ŋɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋət˩˩ ŋɨəŋ˧˩ | ŋə̰t˩˧ ŋɨə̰ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
ngất ngưởng (từ láy ngất nga ngất ngưởng)
- Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã.
- Say rượu đi ngất ngưởng.
- Như ngất nghểu
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngất ngưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)