nhà phát minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ faːt˧˥ mïŋ˧˧ɲaː˧˧ fa̰ːk˩˧ mïn˧˥ɲaː˨˩ faːk˧˥ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ faːt˩˩ mïŋ˧˥ɲaː˧˧ fa̰ːt˩˧ mïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nhà phát minh

  1. Người sáng tạo hoặc khám phá ra một công thức, định dạng, vật dụng hay những thứ có ích.
    Một hệ thống những bằng sáng chế được sáng lập dùng để khuyến khích các nhà phát minh.

Dịch[sửa]