nhất lãm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ laʔam˧˥ɲə̰k˩˧ laːm˧˩˨ɲək˧˥ laːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ la̰ːm˩˧ɲət˩˩ laːm˧˩ɲə̰t˩˧ la̰ːm˨˨

Tính từ[sửa]

nhất lãm

  1. Nhìn qua một lượt (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]