nhập môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ mon˧˧ɲə̰p˨˨ moŋ˧˥ɲəp˨˩˨ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˨˨ mon˧˥ɲə̰p˨˨ mon˧˥ɲə̰p˨˨ mon˧˥˧

Động từ[sửa]

nhập môn

  1. Vào làm học trò (cũ).
    Lễ nhập môn.
  2. Mở đầu vào một môn học.
    Nhập môn kinh tế học.

Tham khảo[sửa]