nhoòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Liên từ[sửa]

nhoòng

  1. , tại, bởi, do.
    Nhoòng phôn lai nặm chắng noòng.
    mưa nhiều nên nước lũ.
    Đảy chin nhoòng mô̱ mả, thong thả ~ ti̱ rườn
    Có ăn do mồ mả, nhàn nhã nhờ thổ cư.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên